Đọc nhanh: 道 (đạo.đáo). Ý nghĩa là: đường; con đường; lối đi, dòng; tia; dòng chảy, phương pháp; cách làm; quy luật. Ví dụ : - 这条铁道历史很悠久。 Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.. - 这道儿能通到海边。 Con đường này dẫn ra bờ biển.. - 这条水道通向大海。 Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
道 khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)
✪ 1. đường; con đường; lối đi
(道儿) 道路
- 这 条 铁道 历史 很 悠久
- Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
✪ 2. dòng; tia; dòng chảy
水流通行的途径
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
✪ 3. phương pháp; cách làm; quy luật
方法;规律
- 新 的 学习 道 挺 有效
- Phương pháp học mới khá hiệu quả.
- 成功 有 它 自己 的 道理
- Thành công có quy luật riêng của nó.
- 他 找到 了 最 有效 的 道
- Anh ấy đã tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. đạo đức
道德
- 他 是 个 很 有 道 的 人
- Anh ấy là một người rất có đạo đức.
- 道德 是 社会 的 基础 规范
- Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.
✪ 5. tài; kỹ thuật; tay nghề; nghệ thuật; kỹ nghệ
技艺;技术
- 我们 要 学会 这 门道
- Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
✪ 6. đạo; học thuật; giáo lý (hệ thống tư tưởng tôn giáo)
学术思想或宗教教义
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 他 在 研究 佛教 之道
- Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 7. đạo gia
指道家
- 道家 讲究 顺应 自然
- Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.
- 道家 追求 身心 和谐
- Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.
✪ 8. đạo giáo; đạo sĩ; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)
属于道教的;也指道教徒
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
✪ 9. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)
指某些封建迷信组织
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 这些 道会 活动 非常 神秘
- Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.
✪ 10. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đương với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh)
我国历史上行政区域的名称。唐代曾分中国为十道。清代和民国初年设在省以下,府以上。
- 清朝 道 的 地位 很 重要
- Thời nhà Thanh, đạo có vị trí rất quan trọng.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
✪ 11. vết; đường nét
线条;细长的痕迹
- 姐姐 精心 画道 横道
- Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
✪ 12. họ Đạo
姓
- 他 姓 道
- Anh ấy họ Đạo.
道 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói; bàn; ăn nói
说
- 他 微笑 着 开口 道
- Anh ấy cười mỉm và nói.
- 老板 道 : 你 做 得 很 好 。
- Sếp nói: "Bạn làm rất tốt."
- 她 微笑 着 道 : 谢谢 你 。
- Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời
用语言表示 (情意)
- 她 微笑 着 向 大家 道谢
- Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.
- 男孩 主动 过来 道歉 了
- Chàng trai chủ động đến ngỏ lời xin lỗi.
✪ 3. tưởng; cho rằng; cho là; tưởng là
以为;认为
- 我道 是 谁 呢 , 原来 是 你
- Tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
道 khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. món (lượng từ của món ăn)
量词 (菜)
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
- 我 妈妈 做 了 一道 鱼
- Mẹ tôi đã làm một món cá.
✪ 2. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)
用于江、河和某些长条形的东西; 条
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
✪ 3. bức; cánh (dùng để chỉ cửa, tường)
用于门、墙等
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
✪ 4. câu; lệnh (chỉ mệnh lệnh, câu hỏi, đề bài)
用于题目、命令等
- 我 还有 三道 题 没 做
- Tôi còn ba câu hỏi chưa làm.
- 他 回答 了 最后 一道 题
- Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 道
✪ 1. Số từ + 条 + 道
số lượng đường
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 有 三条 道 可以 走
- Có ba con đường để đi.
✪ 2. Động từ (走/让/绕/挡) + 道
hành động trên một con đường hoặc tuyến đường
- 请 你 让 道 一下
- Làm ơn nhường đường một chút.
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
✪ 3. Số từ + 道 + Danh từ (河/沟/闪电/灯光/裂缝)
số lượng của một đối tượng cụ thể
- 村里 有 一道 河
- Trong làng có một con sông.
- 田间 有 两道 沟
- Trên cánh đồng có hai con mương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›