dào
volume volume

Từ hán việt: 【đạo.đáo】

Đọc nhanh: (đạo.đáo). Ý nghĩa là: đường; con đường; lối đi, dòng; tia; dòng chảy, phương pháp; cách làm; quy luật. Ví dụ : - 这条铁道历史很悠久。 Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.. - 这道儿能通到海边。 Con đường này dẫn ra bờ biển.. - 这条水道通向大海。 Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)

✪ 1. đường; con đường; lối đi

(道儿) 道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 铁道 tiědào 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.

  • volume volume

    - 这道 zhèdào 儿能 érnéng 通到 tōngdào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn ra bờ biển.

✪ 2. dòng; tia; dòng chảy

水流通行的途径

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

✪ 3. phương pháp; cách làm; quy luật

方法;规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn de 学习 xuéxí dào tǐng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học mới khá hiệu quả.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng yǒu 自己 zìjǐ de 道理 dàoli

    - Thành công có quy luật riêng của nó.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le zuì 有效 yǒuxiào de dào

    - Anh ấy đã tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. đạo đức

道德

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì hěn yǒu dào de rén

    - Anh ấy là một người rất có đạo đức.

  • volume volume

    - 道德 dàodé shì 社会 shèhuì de 基础 jīchǔ 规范 guīfàn

    - Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.

✪ 5. tài; kỹ thuật; tay nghề; nghệ thuật; kỹ nghệ

技艺;技术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì zhè 门道 méndào

    - Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.

  • volume volume

    - zài zhè 门道 méndào shàng yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.

✪ 6. đạo; học thuật; giáo lý (hệ thống tư tưởng tôn giáo)

学术思想或宗教教义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 佛教 fójiào 之道 zhīdào

    - Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 信奉 xìnfèng 佛教 fójiào de 道理 dàoli

    - Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. đạo gia

指道家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道家 dàojiā 讲究 jiǎngjiu 顺应 shùnyīng 自然 zìrán

    - Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 道家 dàojiā 追求 zhuīqiú 身心 shēnxīn 和谐 héxié

    - Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.

✪ 8. đạo giáo; đạo sĩ; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)

属于道教的;也指道教徒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道士 dàoshì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.

  • volume volume

    - 道教 dàojiào de 仪式 yíshì 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.

✪ 9. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)

指某些封建迷信组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 神秘 shénmì de dào

    - Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 道会 dàohuì 活动 huódòng 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.

✪ 10. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đương với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh)

我国历史上行政区域的名称。唐代曾分中国为十道。清代和民国初年设在省以下,府以上。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo dào de 地位 dìwèi hěn 重要 zhòngyào

    - Thời nhà Thanh, đạo có vị trí rất quan trọng.

  • volume volume

    - 唐代 tángdài 中国 zhōngguó 分为 fēnwéi 十道 shídào

    - Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.

✪ 11. vết; đường nét

线条;细长的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 精心 jīngxīn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

✪ 12. họ Đạo

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dào

    - Anh ấy họ Đạo.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nói; bàn; ăn nói

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe 开口 kāikǒu dào

    - Anh ấy cười mỉm và nói.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn dào zuò hěn hǎo

    - Sếp nói: "Bạn làm rất tốt."

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe dào 谢谢 xièxie

    - Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời

用语言表示 (情意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe xiàng 大家 dàjiā 道谢 dàoxiè

    - Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.

  • volume volume

    - 男孩 nánhái 主动 zhǔdòng 过来 guòlái 道歉 dàoqiàn le

    - Chàng trai chủ động đến ngỏ lời xin lỗi.

✪ 3. tưởng; cho rằng; cho là; tưởng là

以为;认为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我道 wǒdào shì shuí ne 原来 yuánlái shì

    - Tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.

  • volume volume

    - 我道 wǒdào 睡着 shuìzháo le 原来 yuánlái shì 装睡 zhuāngshuì

    - Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.

khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. món (lượng từ của món ăn)

量词 (菜)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 一道 yīdào

    - Mẹ tôi đã làm một món cá.

✪ 2. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)

用于江、河和某些长条形的东西; 条

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一道 yīdào 河横 héhéng zài 村前 cūnqián

    - Một con sông nằm trước thôn.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

✪ 3. bức; cánh (dùng để chỉ cửa, tường)

用于门、墙等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng kāi le 一道 yīdào 小门 xiǎomén

    - Trên tường có một cánh cửa nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 翻过 fānguò le 一道 yīdào qiáng

    - Họ đã leo qua một bức tường.

✪ 4. câu; lệnh (chỉ mệnh lệnh, câu hỏi, đề bài)

用于题目、命令等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 三道 sāndào méi zuò

    - Tôi còn ba câu hỏi chưa làm.

  • volume volume

    - 回答 huídá le 最后 zuìhòu 一道 yīdào

    - Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 条 + 道

số lượng đường

Ví dụ:
  • volume

    - 两条 liǎngtiáo dào 通向 tōngxiàng 市场 shìchǎng

    - Hai con đường dẫn tới chợ.

  • volume

    - yǒu 三条 sāntiáo dào 可以 kěyǐ zǒu

    - Có ba con đường để đi.

✪ 2. Động từ (走/让/绕/挡) + 道

hành động trên một con đường hoặc tuyến đường

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng ràng dào 一下 yīxià

    - Làm ơn nhường đường một chút.

  • volume

    - 他们 tāmen 绕道 ràodào 回家 huíjiā

    - Họ đi đường vòng về nhà.

✪ 3. Số từ + 道 + Danh từ (河/沟/闪电/灯光/裂缝)

số lượng của một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 村里 cūnlǐ yǒu 一道 yīdào

    - Trong làng có một con sông.

  • volume

    - 田间 tiánjiān yǒu 两道 liǎngdào gōu

    - Trên cánh đồng có hai con mương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 围墙 wéiqiáng

    - một bức tường bao quanh

  • volume volume

    - 一道 yīdào 河横 héhéng zài 村前 cūnqián

    - Một con sông nằm trước thôn.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao