Đọc nhanh: 常谈 (thường đàm). Ý nghĩa là: nói chuyện bình thường; trò chuyện bình thường; thường đàm.
常谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện bình thường; trò chuyện bình thường; thường đàm
一般的、经常性的议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常谈
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 他们 常在 一起 , 每每 一谈 就是 半天
- họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 这个 洽谈 非常 重要
- Buổi đàm phán này rất quan trọng.
- 大家 谈 得 非常 有劲
- mọi người trò chuyện rất thú vị.
- 我们 常 谈论 故乡 的 事情
- Chúng tôi thường nói về những việc ở quê.
- 这位 导游 非常 健谈
- Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
谈›