Đọc nhanh: 笔谈 (bút đàm). Ý nghĩa là: bút đàm, phát biểu trên giấy, bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《梦溪笔谈》。 "Mộng Khê" bút đàm
笔谈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút đàm
两人对面写字交换意见,代替谈话
笔谈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát biểu trên giấy
用书面发表意见代替谈话
笔谈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách)
笔记(多用于书名)
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔谈
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
谈›