Đọc nhanh: 说 (thuyết.thuế.duyệt.). Ý nghĩa là: nói; kể, giải thích; giảng giải, mắng; trách móc; chỉ trích; khuyên nhủ. Ví dụ : - 她说她明天不来了。 Cô ấy nói ngày mai cô ấy không đến.. - 你可以大声说吗? Bạn có thể nói to hơn được không?. - 老师说了问题的原因。 Giáo viên đã giải thích nguyên nhân.
说 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nói; kể
用言语表达意思;讲
- 她 说 她 明天 不来 了
- Cô ấy nói ngày mai cô ấy không đến.
- 你 可以 大声 说 吗 ?
- Bạn có thể nói to hơn được không?
✪ 2. giải thích; giảng giải
解释;阐明
- 老师 说 了 问题 的 原因
- Giáo viên đã giải thích nguyên nhân.
- 他 没有 说 清楚 事情
- Anh ấy không giải thích rõ ràng sự việc.
✪ 3. mắng; trách móc; chỉ trích; khuyên nhủ
劝告;责备;批评
- 父母 说 我 必须 遵守 规矩
- Cha mẹ khuyên tôi phải tuân thủ quy định.
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
✪ 4. giới thiệu; làm mối
说合;介绍
- 我 想 请 你 帮 我 说合
- Tôi muốn nhờ bạn giúp tôi làm mối.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
✪ 5. nói; bàn; bàn luận
谈论;意思上指
- 她 说 天气预报 不准
- Cô ấy nói dự báo thời tiết không chính xác.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
✪ 6. nói; biểu diễn (nghệ thuật)
曲艺的一种语言表演手段
- 她 在 舞台 上 说 得 很 好
- Cô ấy biểu diễn nói trên sân khấu rất hay.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết; ngôn luận; chủ trương; ý kiến; quan điểm
观点;主张;道理
- 大家 的 说 都 很 重要
- Ý kiến của mọi người đều rất quan trọng.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说
✪ 1. 说 + Tân ngữ(话/汉语/谎话/...)
nói chuyện; nói tiếng trung; nói dối;...
- 考试 时 不能 说话
- Bạn không được phép nói chuyện trong lúc thi.
✪ 2. 说给 + Tân ngữ(ai đó)+听
nói cho ai nghe
- 你 快 说 给 我 听听
- Mau nói cho tôi nghe.
So sánh, Phân biệt 说 với từ khác
✪ 1. 讲 vs 说
Điểm khác nhau của "讲" và "说" nằm ờ sự kết hợp với từ khác, ví dụ như nói "讲课"(giảng bài ), chứ không nói "说课","说" còn chỉ "学说"(học thuật), "讲" không có ý nghĩa này.
"说" có ý nghĩa phê bình, chỉ trích, "讲" không có ý nghĩa này.
✪ 2. 谈 vs 说
Tân ngữ của "谈" là một vật và tân ngữ của "说" có thể là một vật hoặc một người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›