Đọc nhanh: 丛谈 (tùng đàm). Ý nghĩa là: chuyện vặt; chuyện linh tinh; tùng đàm (văn hay sách thu góp những chuyện, sự việc tương đồng hoặc gần giống nhau).
丛谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vặt; chuyện linh tinh; tùng đàm (văn hay sách thu góp những chuyện, sự việc tương đồng hoặc gần giống nhau)
性质相同或相近的若干部分合成的文章或书 (多用做篇名或书名)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛谈
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
谈›