Đọc nhanh: 折衷 (chiết trung). Ý nghĩa là: điều hoà; chiết trung.
折衷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hoà; chiết trung
同'折中'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折衷
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
衷›