Đọc nhanh: 调虎离山 (điệu hổ ly sơn). Ý nghĩa là: điệu hổ ly sơn; nhử hổ xa rừng; nhử địch ra xa căn cứ (tách kẻ mạnh ra khỏi hoàn cảnh có lợi của hắn để dễ bề tiêu diệt).
调虎离山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu hổ ly sơn; nhử hổ xa rừng; nhử địch ra xa căn cứ (tách kẻ mạnh ra khỏi hoàn cảnh có lợi của hắn để dễ bề tiêu diệt)
比喻为了便于乘机行事,想法子引诱有关的人离开原来的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调虎离山
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 我 听说 凭祥 离 越南 的 凉山 省 很 近
- Tôi nghe nói Bằng Tường rất gần với tỉnh Lương Sơn của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
离›
虎›
调›
vây Nguỵ cứu Triệu (năm 353 trước công nguyên, nước Nguỵ vây đánh kinh đô Hàm Đan của nước Triệu. Nước Tề phái Điền Kỵ dẫn quân đi cứu Triệu. Điền Kỵ dùng kế sách của quân sư Tôn Tẫn. Nhân khi nước Nguỵ không phòng bị kéo quân đi đánh Nguỵ, quân Nguỵ
giương đông kích tây; khua bên đông đánh bên tây; chiến thuật đánh lạc hướng đối phương; thanh đông kích tây