Đọc nhanh: 长调 (trưởng điệu). Ý nghĩa là: thất ngôn; trường điệu (đời Đường gọi thư 7 chữ là trường điệu), trường điệu (thơ trên 90 chữ).
长调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất ngôn; trường điệu (đời Đường gọi thư 7 chữ là trường điệu)
唐人称七个字一句的诗歌为长调,五个字一句的诗歌为短调
✪ 2. trường điệu (thơ trên 90 chữ)
词家称九十一字以上的词为长调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长调
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 她 擅长 烹调 各种 菜肴
- Cô ấy giỏi nấu nướng nhiều món ăn.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
长›