Đọc nhanh: 请托 (thỉnh thác). Ý nghĩa là: nhờ làm hộ; nhờ người giúp đỡ.
请托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ làm hộ; nhờ người giúp đỡ
请求和托付 (别人办事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请托
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 请 把 这个 包 寄托 给 我 朋友
- Xin hãy gửi gói này cho bạn tôi.
- 请 把 它 托运 到 我 的 目的地
- Vui lòng đem nó ký gửi đến điểm đến của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
请›