Đọc nhanh: 报请 (báo thỉnh). Ý nghĩa là: thỉnh thị (xin chỉ thị của cấp trên bằng văn bản). Ví dụ : - 报请上级批准。 Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
报请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỉnh thị (xin chỉ thị của cấp trên bằng văn bản)
用书面报告请示
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报请
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 我 请 他 指教 我 的 报告
- Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 发现 问题 后 , 请 立即 报告
- Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
请›