请君入瓮 qǐngjūnrùwèng
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh quân nhập úng】

Đọc nhanh: 请君入瓮 (thỉnh quân nhập úng). Ý nghĩa là: gậy ông đập lưng ông (Võ Tắc Thiên sai Lai Tuấn Thần đến thẩm vấn Chu Hưng, nhưng Chu Hưng không biết. Lai Tuấn Thần hỏi Chu Hưng rằng:'nếu phạm nhân không chịu thú tội thì làm sao? Chu Hưng nói:'lấy một cái lu, cho phạm nhân vào đấy, đốt lửa chung quanh sợ gì nó không chịu nói'. Lai Tuấn Thần theo cách ấy buộc Chu Hưng cúi đầu nhận tội.).

Ý Nghĩa của "请君入瓮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请君入瓮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gậy ông đập lưng ông (Võ Tắc Thiên sai Lai Tuấn Thần đến thẩm vấn Chu Hưng, nhưng Chu Hưng không biết. Lai Tuấn Thần hỏi Chu Hưng rằng:'nếu phạm nhân không chịu thú tội thì làm sao? Chu Hưng nói:'lấy một cái lu, cho phạm nhân vào đấy, đốt lửa chung quanh sợ gì nó không chịu nói'. Lai Tuấn Thần theo cách ấy buộc Chu Hưng cúi đầu nhận tội.)

武则天命令 来俊臣审问周兴,周兴还不知道来俊臣假意问周兴:'犯人不肯认罪怎么办?'周兴说:'拿个大瓮,周 围用炭火烤,把犯人装进去,什么事他会不承认呢?'来俊臣叫人搬来一个大瓮,四面加火,对周兴说:' 奉令审问老兄,请老兄入瓮!'周兴吓得连忙磕头认罪 (见于《资治通鉴·唐纪》二十) 比喻拿某人整治别人 的法子来整治他自己

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请君入瓮

  • volume volume

    - qǐng zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù de 姓名 xìngmíng

    - Vui lòng điền tên của bạn vào đây.

  • volume volume

    - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • volume volume

    - 申请入党 shēnqǐngrùdǎng

    - Xin vào đảng.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng 延期 yánqī 入学 rùxué

    - Cô ấy đã xin hoãn nhập học.

  • volume volume

    - xiàng 党组织 dǎngzǔzhī 递交 dìjiāo le 入党 rùdǎng 申请书 shēnqǐngshū

    - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • volume volume

    - 申请入团 shēnqǐngrùtuán le

    - Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 重地 zhòngdì 请勿 qǐngwù 入内 rùnèi

    - Chỗ thi công quan trọng, xin đừng vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+4 nét)
    • Pinyin: Wèng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMN (金戈一弓)
    • Bảng mã:U+74EE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao