Đọc nhanh: 笔误 (bút ngộ). Ý nghĩa là: viết nhầm; viết sai (sơ ý viết sai), chữ viết nhầm; chữ sai.
笔误 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết nhầm; viết sai (sơ ý viết sai)
因疏忽而写了错字
✪ 2. chữ viết nhầm; chữ sai
因疏忽而写错的字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔误
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他误 拿 了 我 的 笔
- Anh ấy vô tình cầm bút của tôi.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
误›