Đọc nhanh: 差误 (sai ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi lầm; lỗi, nhệch. Ví dụ : - 工作中的差误。 sai lầm trong công tác
差误 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; lỗi lầm; lỗi
错误
- 工作 中 的 差误
- sai lầm trong công tác
✪ 2. nhệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差误
- 相对误差
- sai số tương đối
- 绝对误差
- sai số tuyệt đối
- 工作 中 的 差误
- sai lầm trong công tác
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他量 出 两 厘 的 误差
- Anh ấy đo ra sai số hai li.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
误›