Đọc nhanh: 误杀 (ngộ sát). Ý nghĩa là: ngộ sát (lỡ tay làm chết người). Ví dụ : - 你记得便好,姐姐啊,是怕你误杀好人导致长老们让你禁足。 Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
误杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ sát (lỡ tay làm chết người)
法律上指主观上无杀人意图,因过失而伤人致死
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误杀
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
误›