Đọc nhanh: 鬼计多端 (quỷ kế đa đoan). Ý nghĩa là: xảo trá, đầy những thủ đoạn quỷ quyệt và những mưu kế xảo quyệt (thành ngữ), độc hại.
鬼计多端 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xảo trá
crafty
✪ 2. đầy những thủ đoạn quỷ quyệt và những mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
full of devilish tricks and cunning stratagems (idiom)
✪ 3. độc hại
malicious
✪ 4. ranh mãnh
sly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼计多端
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 在外 鬼混 多年 , 什么 也 没 学到
- sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
端›
计›
鬼›