Đọc nhanh: 许婚 (hứa hôn). Ý nghĩa là: hứa hôn.
许婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứa hôn
(女方的家长或本人) 接受男方的求亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许婚
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 主婚人
- người chủ hôn
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 随着 社会 变化 , 许多 国家 的 离婚率 逐渐 上升
- Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.
- 近年来 , 离婚率 在 许多 国家 不断 上升
- Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
许›