Đọc nhanh: 贝多 (bối đa). Ý nghĩa là: cây bối diệp (pattra). Ví dụ : - 他们正在欣赏贝多芳的第五交响曲。 Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.. - 这是我们看巴贝多的最后一眼了! Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.
贝多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bối diệp (pattra)
贝叶树
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 这是 我们 看 巴贝多 的 最后 一眼 了 !
- Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝多
- 沙滩 上 有 很多 贝壳
- Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.
- 我 收藏 了 很多 宝贝
- Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 海边 有 很多 漂亮 的 贝壳
- Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.
- 这是 我们 看 巴贝多 的 最后 一眼 了 !
- Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
贝›