Đọc nhanh: 多了许多 (đa liễu hứa đa). Ý nghĩa là: Duōle xǔduō.
多了许多 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duōle xǔduō
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多了许多
- 他 收藏 了 许多 古玩
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
- 他 创作 了 许多 小说
- Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他 在 社区 做 了 许多 劳
- Anh ấy đã có nhiều đóng góp cho cộng đồng.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
多›
许›