Đọc nhanh: 讲价 (giảng giá). Ý nghĩa là: mặc cả; trả giá. Ví dụ : - 讲价儿。 mặc cả giá.
讲价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả; trả giá
(讲价儿) 讨价还价
- 讲价 儿
- mặc cả giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 讲价 儿
- mặc cả giá.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他们 正在 讲价钱
- Họ đang thương lượng giá cả.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
讲›