讲价 jiǎngjià
volume volume

Từ hán việt: 【giảng giá】

Đọc nhanh: 讲价 (giảng giá). Ý nghĩa là: mặc cả; trả giá. Ví dụ : - 讲价儿。 mặc cả giá.

Ý Nghĩa của "讲价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

讲价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặc cả; trả giá

(讲价儿) 讨价还价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讲价 jiǎngjià ér

    - mặc cả giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲价

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重价 zhòngjià

    - không tiếc giá cao.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 打价 dǎjià ér

    - không mặc cả; không trả giá.

  • volume volume

    - 讲价 jiǎngjià ér

    - mặc cả giá.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 讲价钱 jiǎngjiàqián

    - Họ đang thương lượng giá cả.

  • volume volume

    - 不价 bùjie 不是 búshì de shū

    - không, đó không phải sách của tôi.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào zhào 牌价 páijià 购买 gòumǎi 汽车 qìchē 总得 zǒngděi 讲讲 jiǎngjiǎng 价才 jiàcái shì

    - Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao