Đọc nhanh: 讨伐 (thảo phạt). Ý nghĩa là: thảo phạt; đánh dẹp, tiễu, diệt. Ví dụ : - 兴兵讨伐。 dấy binh thảo phạt
讨伐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thảo phạt; đánh dẹp
出兵攻打 (敌人或叛逆)
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
✪ 2. tiễu
用武力消灭
✪ 3. diệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨伐
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
讨›