招抚 zhāofǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu phủ】

Đọc nhanh: 招抚 (chiêu phủ). Ý nghĩa là: chiêu an; chiêu hàng.

Ý Nghĩa của "招抚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招抚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiêu an; chiêu hàng

招安

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招抚

  • volume volume

    - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共同 gòngtóng 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi

    - Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 招聘 zhāopìn le 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 招募 zhāomù 项目经理 xiàngmùjīnglǐ

    - Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

  • volume volume

    - 高等院校 gāoděngyuànxiào 招生 zhāoshēng 开始 kāishǐ le

    - Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Hū
    • Âm hán việt: , Phủ
    • Nét bút:一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMKU (手一大山)
    • Bảng mã:U+629A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao