Đọc nhanh: 招抚 (chiêu phủ). Ý nghĩa là: chiêu an; chiêu hàng.
招抚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu an; chiêu hàng
招安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招抚
- 从实 招供
- khai thực.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›
招›