Đọc nhanh: 求和 (cầu hoà). Ý nghĩa là: cầu hoà (chiến tranh), cầu hoà (đánh bóng, đánh cờ). Ví dụ : - 严格要求和求全责备是两回事。 Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
求和 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu hoà (chiến tranh)
战败的一方向对方请求停止作战,恢复和平
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
✪ 2. cầu hoà (đánh bóng, đánh cờ)
(打球或下棋) 竞赛不利的一方估计不能取胜,设法作成平局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求和
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
求›