播讲 bōjiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bá giảng】

Đọc nhanh: 播讲 (bá giảng). Ý nghĩa là: giảng qua đài; dạy trên truyền hình (trình bày hoặc giảng dạy qua đài phát thanh hay qua truyền hình). Ví dụ : - 播讲评书。 kể chuyện dài trên đài. - 播讲英语。 dạy tiếng Anh trên truyền hình

Ý Nghĩa của "播讲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

播讲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảng qua đài; dạy trên truyền hình (trình bày hoặc giảng dạy qua đài phát thanh hay qua truyền hình)

通过广播、电视进行讲述或讲授

Ví dụ:
  • volume volume

    - 播讲 bōjiǎng 评书 píngshū

    - kể chuyện dài trên đài

  • volume volume

    - 播讲 bōjiǎng 英语 yīngyǔ

    - dạy tiếng Anh trên truyền hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播讲

  • volume volume

    - 播讲 bōjiǎng 英语 yīngyǔ

    - dạy tiếng Anh trên truyền hình

  • volume volume

    - 播放 bōfàng 录音 lùyīn 讲话 jiǎnghuà

    - phát chương trình kể chuyện qua đài

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 播讲 bōjiǎng 评书 píngshū

    - kể chuyện dài trên đài

  • volume volume

    - 电台 diàntái 定时 dìngshí 播讲 bōjiǎng 卫生 wèishēng 知识 zhīshí

    - Đài phát thanh thường xuyên phát sóng thông tin về sức khỏe.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 吃饭 chīfàn hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao