Đọc nhanh: 让位 (nhượng vị). Ý nghĩa là: nhường ngôi; nhường địa vị, nhường chỗ ngồi.
让位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhường ngôi; nhường địa vị
让出统治地位
✪ 2. nhường chỗ ngồi
让出坐位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让位
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 他 给 我 让 个 座位
- Anh ấy nhường chỗ cho tôi.
- 那位 海军军官 让 他 离开 基地
- Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
让›