让位 ràng wèi
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng vị】

Đọc nhanh: 让位 (nhượng vị). Ý nghĩa là: nhường ngôi; nhường địa vị, nhường chỗ ngồi.

Ý Nghĩa của "让位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhường ngôi; nhường địa vị

让出统治地位

✪ 2. nhường chỗ ngồi

让出坐位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让位

  • volume volume

    - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • volume volume

    - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī ràng gěi 这位 zhèwèi xīn 网球 wǎngqiú 冠军 guànjūn 写篇 xiěpiān 小传 xiǎozhuàn

    - Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.

  • volume volume

    - gěi ràng 座位 zuòwèi

    - Anh ấy nhường chỗ cho tôi.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 海军军官 hǎijūnjūnguān ràng 离开 líkāi 基地 jīdì

    - Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng ràng 那位 nàwèi yào 美杜莎 měidùshā de 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao