Đọc nhanh: 寸步不让 (thốn bộ bất nhượng). Ý nghĩa là: (thành ngữ) không nhường một inch.
寸步不让 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) không nhường một inch
(idiom) not to yield an inch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸步不让
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
- 他 不愿 做出 让步
- Anh ấy không muốn nhượng bộ.
- 他 总是 牛着 , 不愿 让步
- Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
寸›
步›
让›