认可 rènkě
volume volume

Từ hán việt: 【nhận khả】

Đọc nhanh: 认可 (nhận khả). Ý nghĩa là: công nhận; thừa nhận; khẳng định, cho phép; đồng ý; phê duyệt. Ví dụ : - 她获得了上司的认可。 Cô ấy đã nhận được sự công nhận của sếp.. - 他的工作得到了大家的认可。 Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.. - 他的努力得到了学校的认可。 Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.

Ý Nghĩa của "认可" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6

认可 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công nhận; thừa nhận; khẳng định

承认;许可

Ví dụ:
  • volume volume

    - 获得 huòdé le 上司 shàngsī de 认可 rènkě

    - Cô ấy đã nhận được sự công nhận của sếp.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 得到 dédào le 大家 dàjiā de 认可 rènkě

    - Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 学校 xuéxiào de 认可 rènkě

    - Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cho phép; đồng ý; phê duyệt

同意; 允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 认可 rènkě 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công ty không đồng ý với cách làm này.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà 需要 xūyào 领导 lǐngdǎo de 认可 rènkě

    - Kế hoạch này cần sự cho phép của lãnh đạo.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 终于 zhōngyú 认可 rènkě le 孩子 háizi de 选择 xuǎnzé

    - Cha mẹ cuối cùng đã đồng ý với lựa chọn của con.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认可

✪ 1. Động từ (得到/获得) + Ai đó + 的认可

Ví dụ:
  • volume

    - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 老板 lǎobǎn de 认可 rènkě

    - Sự nỗ lực của anh ấy đã được sếp công nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认可

  • volume volume

    - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 必要 bìyào shí 便 biàn 动手术 dòngshǒushù dàn 可能 kěnéng 不致 bùzhì 如此 rúcǐ

    - Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí duì de 建议 jiànyì 表示 biǎoshì 认可 rènkě

    - Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.

  • volume volume

    - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 早就 zǎojiù 认定 rèndìng yǒu 可能 kěnéng 夺冠 duóguàn

    - Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • volume volume

    - 认为 rènwéi gāi 计划 jìhuà 不太可能 bùtàikěnéng 进行 jìnxíng 下去 xiàqù

    - Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao