Đọc nhanh: 认可 (nhận khả). Ý nghĩa là: công nhận; thừa nhận; khẳng định, cho phép; đồng ý; phê duyệt. Ví dụ : - 她获得了上司的认可。 Cô ấy đã nhận được sự công nhận của sếp.. - 他的工作得到了大家的认可。 Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.. - 他的努力得到了学校的认可。 Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.
认可 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công nhận; thừa nhận; khẳng định
承认;许可
- 她 获得 了 上司 的 认可
- Cô ấy đã nhận được sự công nhận của sếp.
- 他 的 工作 得到 了 大家 的 认可
- Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.
- 他 的 努力 得到 了 学校 的 认可
- Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cho phép; đồng ý; phê duyệt
同意; 允许
- 公司 不 认可 这种 做法
- Công ty không đồng ý với cách làm này.
- 这项 计划 需要 领导 的 认可
- Kế hoạch này cần sự cho phép của lãnh đạo.
- 家长 终于 认可 了 孩子 的 选择
- Cha mẹ cuối cùng đã đồng ý với lựa chọn của con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认可
✪ 1. Động từ (得到/获得) + Ai đó + 的认可
- 他 的 努力 得到 了 老板 的 认可
- Sự nỗ lực của anh ấy đã được sếp công nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认可
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 他 的 鉴定 得到 了 认可
- Giám định của anh ấy đã được công nhận.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 他 认为 该 计划 不太可能 进行 下去
- Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
认›