Đọc nhanh: 招供 (chiêu cung). Ý nghĩa là: cung khai; nhận tội; cung, thú thật, thú nhận. Ví dụ : - 从实招供 khai thực.
招供 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cung khai; nhận tội; cung
(罪犯) 供出犯罪事实
- 从实 招供
- khai thực.
✪ 2. thú thật
如实地说出 (自己的错误或罪行)
✪ 3. thú nhận
承认罪状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招供
- 从实 招供
- khai thực.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
招›