Đọc nhanh: 拜认 (bái nhận). Ý nghĩa là: bái nhận; làm lễ nhận người khác làm nghĩa phụ, nghĩa mẫu, sư phụ....
拜认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bái nhận; làm lễ nhận người khác làm nghĩa phụ, nghĩa mẫu, sư phụ...
举行一定仪式认别人为义父、义母、师父等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜认
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
认›