Đọc nhanh: 供认 (cung nhận). Ý nghĩa là: thú nhận; khai; nhận tội; cung khai. Ví dụ : - 他供认抢劫银行案後, 又坦白了其他罪行. Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
供认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú nhận; khai; nhận tội; cung khai
被告人承认所做的事情
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供认
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
认›