Đọc nhanh: 认命 (nhận mệnh). Ý nghĩa là: chịu phận bất hạnh; cam chịu số phận, chịu ép.
认命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu phận bất hạnh; cam chịu số phận
承认不幸的遭遇是命中注定的 (迷信)
✪ 2. chịu ép
容忍退让
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
认›