Đọc nhanh: 计谋 (kế mưu). Ý nghĩa là: mưu kế; sách lược; kế sách; mưu chước; chước; mô. Ví dụ : - 计谋深远。 mưu kế sâu xa.
计谋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu kế; sách lược; kế sách; mưu chước; chước; mô
计策;策略; 主意
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计谋
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 我们 需要 一个 好 计谋
- Chúng ta cần một kế hoạch tốt.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
谋›