Đọc nhanh: 示警 (thị cảnh). Ý nghĩa là: báo hiệu; báo hiệu cảnh giới. Ví dụ : - 鸣锣示警。 gõ chiêng báo hiệu.. - 举红灯示警。 giơ đèn đỏ báo hiệu.
示警 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo hiệu; báo hiệu cảnh giới
用某种动作或信号使人注意 (危险或紧急情况)
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示警
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 这句 话 起到 警示 作用
- Câu này có tác dụng cảnh báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›
警›