Đọc nhanh: 以示警戒 (dĩ thị cảnh giới). Ý nghĩa là: để dùng như một lời cảnh báo (thành ngữ).
以示警戒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dùng như một lời cảnh báo (thành ngữ)
to serve as a warning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以示警戒
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
戒›
示›
警›