Đọc nhanh: 警讯 (cảnh tấn). Ý nghĩa là: cuộc gọi cảnh sát, Dấu hiệu cảnh báo.
警讯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc gọi cảnh sát
police call
✪ 2. Dấu hiệu cảnh báo
warning sign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警讯
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
讯›