Đọc nhanh: 大规模杀伤性武器 (đại quy mô sát thương tính vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí hủy diệt hàng loạt.
大规模杀伤性武器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí hủy diệt hàng loạt
weapons of mass destruction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大规模杀伤性武器
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
器›
大›
性›
杀›
模›
武›
规›