Đọc nhanh: 规模收益递减 (quy mô thu ích đệ giảm). Ý nghĩa là: Decreasing return to scale Mức Sinh Lợi Giảm Dần Theo Qui Mô.
规模收益递减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Decreasing return to scale Mức Sinh Lợi Giảm Dần Theo Qui Mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益递减
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
收›
模›
益›
规›
递›