Đọc nhanh: 规模收益不变 (quy mô thu ích bất biến). Ý nghĩa là: Constant returns to scale Lợi Suất Không Đổi Theo Quy Mô.
规模收益不变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Constant returns to scale Lợi Suất Không Đổi Theo Quy Mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益不变
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 这家 分公司 规模 不 大
- Chi nhánh này có quy mô không lớn.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
变›
收›
模›
益›
规›