Đọc nhanh: 工厂的最小有效规模 (công xưởng đích tối tiểu hữu hiệu quy mô). Ý nghĩa là: Minimum efficient size of plant Qui mô hiệu quả tối thiểu.
工厂的最小有效规模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Minimum efficient size of plant Qui mô hiệu quả tối thiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂的最小有效规模
- 这个 工厂 规模 很大
- Quy mô của nhà máy này rất lớn.
- 这里 有 大规模 的 工厂
- Ở đây có nhà máy quy mô lớn.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 小狗 的 嘴巴 也 有 这种 效果 吗
- Vòi của một con nhộng có thúc đẩy giống nhau không?
- 这个 小学 的 规模 都 赛过 大学 了
- Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
⺌›
⺍›
小›
工›
效›
最›
有›
模›
的›
规›