Đọc nhanh: 大规模 (đại quy mô). Ý nghĩa là: mở rộng, rộng rãi, quy mô lớn. Ví dụ : - 大规模的骨损伤 Tổn thương xương lan rộng
✪ 1. mở rộng
broad scale
✪ 2. rộng rãi
extensive
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
✪ 3. quy mô lớn
large scale
✪ 4. quy mô rộng
wide scale
✪ 5. đại quy mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大规模
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 我 想 扩大 生意 规模
- Tôi muốn mở rộng quy mô kinh doanh.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
模›
规›