Đọc nhanh: 规模收益递增 (quy mô thu ích đệ tăng). Ý nghĩa là: increasing returns to scale Lợi suất tăng theo quy mô.
规模收益递增 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. increasing returns to scale Lợi suất tăng theo quy mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益递增
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
收›
模›
益›
规›
递›