规模收益递增 Guīmó shōuyì dìzēng
volume volume

Từ hán việt: 【quy mô thu ích đệ tăng】

Đọc nhanh: 规模收益递增 (quy mô thu ích đệ tăng). Ý nghĩa là: increasing returns to scale Lợi suất tăng theo quy mô.

Ý Nghĩa của "规模收益递增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

规模收益递增 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. increasing returns to scale Lợi suất tăng theo quy mô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益递增

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 规模 guīmó 收缩 shōusuō le

    - Quy mô công ty đã thu hẹp.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 逐年 zhúnián 递增 dìzēng

    - thu nhập tăng hàng năm.

  • volume volume

    - 大规模 dàguīmó 收藏 shōucáng 各种 gèzhǒng 艺术品 yìshùpǐn

    - Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.

  • volume

    - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 收益 shōuyì 增长 zēngzhǎng le 10

    - Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Doanh thu công ty tăng rõ rệt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 增加 zēngjiā 公司 gōngsī de 收入 shōurù

    - Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao