Đọc nhanh: 收看 (thu khán). Ý nghĩa là: xem; thưởng thức (ti vi). Ví dụ : - 你在午夜收看比基尼女郎走秀。 Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm. - 欢迎收看第48届超级碗 Chào mừng đến với Super Bowl XLVIII
收看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem; thưởng thức (ti vi)
看 (电视节目)
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 欢迎 收看 第 48 届 超级 碗
- Chào mừng đến với Super Bowl XLVIII
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收看
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 欢迎 收看 第 48 届 超级 碗
- Chào mừng đến với Super Bowl XLVIII
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 她 每晚 都 收看 这个 广播
- Cô ấy xem chương trình truyền hình này mỗi tối.
- 猜猜看 谁 又 收到 了 特别 专递
- Đoán xem hôm nay ai nhận được giao hàng đặc biệt khác.
- 英国人 对 征收 旅游 税有 什么 看法 ?
- Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
看›