Đọc nhanh: 要员 (yếu viên). Ý nghĩa là: nhân viên quan trọng.
要员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên quan trọng
重要的人员 (多用于委派时)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要员
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 公司 要求 员工 准时 上班
- Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 公司 要 压缩 员工 数量
- Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.
- 员工 都 要 去 点卯
- Nhân viên đều phải đi điểm danh.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 他们 要造 专业 人员
- Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
要›