Đọc nhanh: 要言 (yếu ngôn). Ý nghĩa là: rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng) 。說話行文簡明扼要,不煩瑣。. Ví dụ : - 当个人要言出必行 Làm người cần nói được làm được. - 不仅要言教,更要身教。 không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
要言 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng) 。說話行文簡明扼要,不煩瑣。
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要言
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 对 我 而言 , 家 是 最 重要 的
- Đối với tôi mà nói, gia đình là quan trọng nhất.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 你 要 使用 适当 的 语言
- Bạn cần dùng ngôn từ thích hợp.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
言›