看起来 kàn qǐlái
volume volume

Từ hán việt: 【khán khởi lai】

Đọc nhanh: 看起来 (khán khởi lai). Ý nghĩa là: xem ra; coi như; thoạt nhìn; trông có vẻ; trông; coi bộ; coi mòi. Ví dụ : - 这两个看起来比较类似但是一个是真的一个是假的 Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả. - 他的行为看起来就像是在自寻死路 Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy. - 这种游戏看起来简单里面的花头还真不少。 trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

Ý Nghĩa của "看起来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

看起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem ra; coi như; thoạt nhìn; trông có vẻ; trông; coi bộ; coi mòi

关起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 看起来 kànqǐlai 比较 bǐjiào 类似 lèisì 但是 dànshì 一个 yígè shì 真的 zhēnde 一个 yígè shì jiǎ de

    - Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 看起来 kànqǐlai jiù 像是 xiàngshì zài 自寻死路 zìxúnsǐlù

    - Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 游戏 yóuxì 看起来 kànqǐlai 简单 jiǎndān 里面 lǐmiàn de 花头 huātou hái 真不少 zhēnbùshǎo

    - trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 看起来 với từ khác

✪ 1. 看起来 vs 看上去

Giải thích:

- "看起来" vừa thể hiện sau khi thông qua mắt - cơ quan thị giác đưa ra phán đoán, kết luận ; vừa thể hiện sau khi thông qua suy nghĩ đưa ra phán đoán và kết luận.
- "看上去" chỉ thể hiện sau khi thông qua mắt nhìn đưa ra phán đoán, kết luận.

✪ 2. 看起来 vs 看来

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều biểu thị dự đoán.
Khác:
- "看起来" vừa thể hiện sau khi thông qua mắt - cơ quan thị giác đưa ra phán đoán, kết luận ; vừa thể hiện sau khi thông qua suy nghĩ đưa ra phán đoán và kết luận.
- "看来" không có nghĩa như trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看起来

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn

    - Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē měng

    - Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 看起来 kànqǐlai 很傻 hěnshǎ

    - Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai hěn 慵懒 yōnglǎn

    - Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 看起来 kànqǐlai 很假 hěnjiǎ

    - Nụ cười của anh ấy có vẻ giả tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao