Đọc nhanh: 真金白银 (chân kim bạch ngân). Ý nghĩa là: vàng thật bạc thật. Ví dụ : - 这可是真金白银。 Đây là vàng thật, bạc thật.
真金白银 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng thật bạc thật
指真的贵重财物、钱款。
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真金白银
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 你 真是 一个 明白人
- Bạn thật là một người hiểu biết.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
真›
金›
银›