要不 yào bù
volume volume

Từ hán việt: 【yếu bất】

Đọc nhanh: 要不 (yếu bất). Ý nghĩa là: nếu không; hay là; nếu không thì, hoặc là... hoặc là; không thì... không thì, bằng không; nếu không thì. Ví dụ : - 要不你先走我稍后再去。 Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.. - 今天下雨要不改天去公园吧。 Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.. - 他生病了要不明天去看他吧? Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?

Ý Nghĩa của "要不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

要不 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nếu không; hay là; nếu không thì

用于很客气地提出一个建议

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào xiān zǒu 稍后 shāohòu zài

    - Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ yào 改天 gǎitiān 公园 gōngyuán ba

    - Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le yào 明天 míngtiān kàn ba

    - Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hoặc là... hoặc là; không thì... không thì

表示两件事情的选择关系, 跟'否则'相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào jiù 游泳 yóuyǒng yào jiù 钓鱼 diàoyú

    - Hoặc là đi bơi, hoặc là đi câu cá.

  • volume volume

    - yào lái 我家 wǒjiā yào 你家 nǐjiā

    - Hoặc là bạn đến nhà tôi, hoặc là tôi đến nhà bạn.

  • volume volume

    - yào 我们 wǒmen chī 中餐 zhōngcān yào 不吃 bùchī 西餐 xīcān

    - Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bằng không; nếu không thì

如果不这样做(就会出现一个不太好的结果)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好好学习 hǎohàoxuéxí yào 考不上 kǎobùshàng de

    - Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.

  • volume volume

    - bāng yào zuò 不到 búdào

    - Bạn phải giúp anh ấy, nếu không anh ấy không làm được.

  • volume volume

    - xiān zuò yào 不敢 bùgǎn zuò

    - Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不

✪ 1. 要不... ... 要不

hoặc là... hoặc là

Ví dụ:
  • volume

    - yào 买菜 mǎicài yào 买菜 mǎicài

    - Hoặc là bạn đi mua rau, hoặc tôi đi mua rau.

  • volume

    - yào 打电话 dǎdiànhuà yào 发邮件 fāyóujiàn

    - Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.

✪ 2. 要不 + Chủ ngữ + Động từ?

đưa ra gợi ý

Ví dụ:
  • volume

    - yào 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Hay là chúng ta đi ăn cơm nhé?

  • volume

    - yào 我们 wǒmen kàn 电影 diànyǐng

    - Hay là chúng ta đi xem phim nhé?

So sánh, Phân biệt 要不 với từ khác

✪ 1. 要不 vs 不然

Giải thích:

"要不" và "不然" là các liên từ và chúng thường có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不

  • volume volume

    - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa