Đọc nhanh: 要不 (yếu bất). Ý nghĩa là: nếu không; hay là; nếu không thì, hoặc là... hoặc là; không thì... không thì, bằng không; nếu không thì. Ví dụ : - 要不你先走,我稍后再去。 Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.. - 今天下雨,要不改天去公园吧。 Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.. - 他生病了,要不明天去看他吧? Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
要不 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nếu không; hay là; nếu không thì
用于很客气地提出一个建议
- 要 不 你 先 走 , 我 稍后 再 去
- Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 他 生病 了 , 要 不 明天 去 看 他 吧
- Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoặc là... hoặc là; không thì... không thì
表示两件事情的选择关系, 跟'否则'相同
- 要 不 就 去 游泳 , 要 不 就 去 钓鱼
- Hoặc là đi bơi, hoặc là đi câu cá.
- 要 不 你 来 我家 , 要 不 我 去 你家
- Hoặc là bạn đến nhà tôi, hoặc là tôi đến nhà bạn.
- 要 不 我们 吃 中餐 , 要 不吃 西餐
- Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bằng không; nếu không thì
如果不这样做(就会出现一个不太好的结果)
- 你 得 好好学习 , 要 不 考不上 的
- Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.
- 你 得 帮 他 , 要 不 他 做 不到
- Bạn phải giúp anh ấy, nếu không anh ấy không làm được.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不
✪ 1. 要不... ... 要不
hoặc là... hoặc là
- 要 不 你 去 买菜 , 要 不 我 去 买菜
- Hoặc là bạn đi mua rau, hoặc tôi đi mua rau.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
✪ 2. 要不 + Chủ ngữ + Động từ?
đưa ra gợi ý
- 要 不 我们 去 吃饭 ?
- Hay là chúng ta đi ăn cơm nhé?
- 要 不 我们 去 看 电影 ?
- Hay là chúng ta đi xem phim nhé?
So sánh, Phân biệt 要不 với từ khác
✪ 1. 要不 vs 不然
"要不" và "不然" là các liên từ và chúng thường có thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
要›