Đọc nhanh: 行政部 (hành chính bộ). Ý nghĩa là: Phòng hành chính. Ví dụ : - 请问行政部怎么走? Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
✪ 1. Phòng hành chính
是指国家机能中立法和司法以外的全部机能的总称。
- 请问 行政部 怎么 走
- Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政部
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 行政部门 很 重要
- Bộ phận hành chính rất quan trọng.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 请问 行政部 怎么 走
- Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
行›
部›