Đọc nhanh: 谢谢,他们都很好 (tạ tạ tha môn đô ngận hảo). Ý nghĩa là: Xin cảm ơn; mọi người vẫn khỏe cả..
谢谢,他们都很好 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin cảm ơn; mọi người vẫn khỏe cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢,他们都很好
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 我 确实 很 好 , 谢谢您
- Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 跟 很多 孩子 一样 呵 , 他们 都 只是 孤儿
- Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
- 他们 谁 都 很 好 , 尤其 是 他
- Bọn họ ai cũng giỏi, đặc biệt là anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
们›
好›
很›
谢›
都›