起来 qǐlai
volume volume

Từ hán việt: 【khởi lai】

Đọc nhanh: 起来 (khởi lai). Ý nghĩa là: đứng dậy; đứng lên, đứng lên; vùng lên, thức dậy. Ví dụ : - 你要起来伸伸懒腰。 Bạn phải đứng lên vươn vai đi.. - 她起来给我让了个座儿。 Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.. - 他们起来反抗迫害。 Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

Ý Nghĩa của "起来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 2

起来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đứng dậy; đứng lên

用在动词后,表示人或事物随动作由低到高

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 起来 qǐlai shēn 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Bạn phải đứng lên vươn vai đi.

  • volume volume

    - 起来 qǐlai gěi ràng le 座儿 zuòer

    - Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.

✪ 2. đứng lên; vùng lên

开始行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 起来 qǐlai 反抗 fǎnkàng 迫害 pòhài

    - Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 起来 qǐlai 捍卫 hànwèi 真理 zhēnlǐ

    - Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.

✪ 3. thức dậy

起床

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài jiào 起来 qǐlai ba

    - Bạn mau đi gọi anh ấy dậy đi.

  • volume volume

    - kuài 迟到 chídào le jiào 起来 qǐlai ba

    - Sắp muộn rồi, gọi anh ấy dậy đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起来

✪ 1. Động từ/ Tính từ + 起来

起来 làm bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì 起来 qǐlai le

    - Thời tiết ở đây nóng lên rồi.

So sánh, Phân biệt 起来 với từ khác

✪ 1. 起来 vs 上来

Giải thích:

Nghĩa của bổ ngữ xu hướng (BNXH) "起来" và "上来" không giống nhau.
- "起来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao, nhưng đích đến không rõ ràng.
- "上来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó dịch chuyển từ dưới đến trên, đích đến thường là nơi người nói đang ở hoặc là trong ý niệm của người nói.
Chúng là BNXH cho động từ và hình dung từ đều có nghĩa bóng, Nghĩa chuyển của "Động từ +起来" là động tác bắt đầu và tiếp tục, Nghĩa gốc của "Động từ +上来" là từ nơi thấp đến cao, nhưng nơi thấp ở đây là trừu tượng, "hình dung từ +起来" và "hình dung từ+上来" có nghĩa tương đồng, đều biểu thị sự mức độ gia tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起来

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī duō 收拾 shōushí 起来 qǐlai hěn 便当 biàndāng

    - đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao