Đọc nhanh: 起来 (khởi lai). Ý nghĩa là: đứng dậy; đứng lên, đứng lên; vùng lên, thức dậy. Ví dụ : - 你要起来伸伸懒腰。 Bạn phải đứng lên vươn vai đi.. - 她起来给我让了个座儿。 Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.. - 他们起来反抗迫害。 Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
起来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng dậy; đứng lên
用在动词后,表示人或事物随动作由低到高
- 你 要 起来 伸 伸懒腰
- Bạn phải đứng lên vươn vai đi.
- 她 起来 给 我 让 了 个 座儿
- Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.
✪ 2. đứng lên; vùng lên
开始行动
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 我们 要 起来 捍卫 真理
- Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.
✪ 3. thức dậy
起床
- 你 快 去 叫 他 起来 吧
- Bạn mau đi gọi anh ấy dậy đi.
- 快 迟到 了 , 叫 他 起来 吧
- Sắp muộn rồi, gọi anh ấy dậy đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起来
✪ 1. Động từ/ Tính từ + 起来
起来 làm bổ ngữ xu hướng
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
- 这里 的 天气 热 起来 了
- Thời tiết ở đây nóng lên rồi.
So sánh, Phân biệt 起来 với từ khác
✪ 1. 起来 vs 上来
Nghĩa của bổ ngữ xu hướng (BNXH) "起来" và "上来" không giống nhau.
- "起来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao, nhưng đích đến không rõ ràng.
- "上来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó dịch chuyển từ dưới đến trên, đích đến thường là nơi người nói đang ở hoặc là trong ý niệm của người nói.
Chúng là BNXH cho động từ và hình dung từ đều có nghĩa bóng, Nghĩa chuyển của "Động từ +起来" là động tác bắt đầu và tiếp tục, Nghĩa gốc của "Động từ +上来" là từ nơi thấp đến cao, nhưng nơi thấp ở đây là trừu tượng, "hình dung từ +起来" và "hình dung từ+上来" có nghĩa tương đồng, đều biểu thị sự mức độ gia tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起来
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
起›