Đọc nhanh: 要不得 (yếu bất đắc). Ý nghĩa là: không được; không thể chấp nhận được.
要不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được; không thể chấp nhận được
表示人或事物很坏,不能容忍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不得
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 你 得 帮 他 , 要 不 他 做 不到
- Bạn phải giúp anh ấy, nếu không anh ấy không làm được.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
要›