要不得 yàobùdé
volume volume

Từ hán việt: 【yếu bất đắc】

Đọc nhanh: 要不得 (yếu bất đắc). Ý nghĩa là: không được; không thể chấp nhận được.

Ý Nghĩa của "要不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không được; không thể chấp nhận được

表示人或事物很坏,不能容忍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不得

  • volume volume

    - 不要 búyào 限得 xiàndé 太死 tàisǐ

    - Đừng quá hạn chế.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - bāng yào zuò 不到 búdào

    - Bạn phải giúp anh ấy, nếu không anh ấy không làm được.

  • volume volume

    - xiān zuò yào 不敢 bùgǎn zuò

    - Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào rén shuō 一无是处 yīwúshìchù

    - không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.

  • volume volume

    - 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā yào 他们 tāmen liǎ 难得 nánde 吵起来 chǎoqǐlai

    - Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao